Hệ tọa độ & múi chiếu

gServer hỗ trợ chuyển đồi giữa các hệ tọa độ: VN2000XY, VN2000BL, WM900913 và WGS84

Hệ thống múi chiếu

Múi 6 0 theo chia múi quốc tế được sử dụng cho các bản đồ cơ bản tỷ lệ từ 1: 500.000 đến 1: 25.000, tức là giữ nguyên cách chia múi 60 như hiện đang sử dụng cho bản đồ địa hình Việt Nam theo lưới chiếu Gau-xơ. Việt Nam có 3 múi 60 như trong bảng 1 dưới đây:

Bảng 1

Số thứ tự

Kinh tuyến biên trái

Kinh tuyến trục

Kinh tuyến biên phải

Múi 48

1020

1050

1080

Múi 49

1080

1110

1140

Múi 50

1140

1170

1200

Múi 30 được sử dụng cho các loại bản đồ cơ bản tỷ lệ từ 1: 10.000 đến 1: 2.000. Việt Nam có 6 múi 30 như trong bảng 2 dưới đây:

Bảng 2

Số thứ tự

Kinh tuyến biên trái

Kinh tuyến trục

Kinh tuyến biên phải

Múi 481

100030’

1020

103030’

Múi 482

103030’

1050

106030’

Múi 491

106030’

1080

109030’

Múi 492

109030’

1110

112030’

Múi 501

112030’

1140

115030’

Múi 502

115030’

1170

118030’

Hệ thống bản đồ địa chính sử dụng múi chiếu có kinh tuyến trục phù hợp với vị trí địa lý của từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như trong bảng 3 dưới đây:

Bảng 3

STT

Tỉnh, TP.

Kinh tuyến trục

STT

Tỉnh, TP.

Kinh tuyến trục

1

Lai Châu

103000’

32

Tiền Giang

105045’

2

Sơn La

104000’

33

Bến Tre

105045’

3

Kiên Giang

104030’

34

Hải Phòng

105045’

4

Cà Mau

104030’

35

TP. HCM

105045’

5

Lào Cai

104045’

36

Bình Dương

105045’

6

Yên Bái

104045’

37

Tuyên Quang

106000’

7

Nghệ An

104045’

38

Hoà Bình

106000’

8

Phú Thọ

104045’

39

Quảng Bình

106000’

9

An Giang

104045’

40

Quảng Trị

106015’

10

Thanh Hoá

105000’

41

Bình Phước

106015’

11

Vĩnh Phúc

105000’

42

Bắc Kạn

106030’

12

Hà Tây

105000’

43

Thái Nguyên

106030’

13

Đồng Tháp

105000’

44

Bắc Giang

107000’

14

Cần Thơ

105000’

45

TT-Huế

107000’

15

Bạc Liêu

105000’

46

Lạng Sơn

107015’

16

Hà Nội

105000’

47

Kon Tum

107030’

17

Ninh Bình

105000’

48

Quảng Ninh

107045’

18

Hà Nam

105000’

49

Đồng Nai

107045’

19

Hà Giang

105030’

50

BR_Vũng Tầu

107045’

20

Hải Dương

105030’

51

Quảng Nam

107045’

21

Hà Tĩnh

105030’

52

Lâm Đồng

107045’

22

Bắc Ninh

105030’

53

Đà Nẵng

107045’

23

Hưng Yên

105030’

54

Quảng Ngãi

108000’

24

Thái Bình

105030’

55

Ninh Thuận

108015’

25

Nam Định

105030’

56

Khánh Hoà

108015’

26

Tây Ninh

105030’

57

Bình Định

108015’

27

Vĩnh Long

105030’

58

Đắc Lắc

108030’

28

Sóc Trăng

105030’

59

Phú Yên

108030’

29

Trà Vinh

105030’

60

Gia Lai

108030’

30

Cao Bằng

105045’

61

Bình Thuận

108030’

31

Long An

105045’