Giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015 - 2019 và Bản đồ giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế

Gửi bởi edic  |  11 Tháng Mười 2016 12:57:41 SA  | 

Căn cứ Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 – 2019) căn cứ vào chức năng và nhiệm vụ của Trung tâm Thông tin dữ liệu điện tử tỉnh, trung tuần tháng 9/2016, Trung tâm đã cập nhật dữ liệu giá đất ở những đoạn đường chính trong phạm vi toàn tỉnh.

Dữ liệu được cập nhật dựa vào loại đường và vị trí đất như sau:

TT

Phân loại

Mô tả

1

Đường phố loại 1

Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, thuận lợi nhất; đặc biệt thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi đặc biệt cao.

2

Đường phố loại 2

Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ thuận lợi; rất thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi rất cao.

3

Đường phố loại 3

Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ; nhiều thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi cao.

4

Đường phố loại 4

Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật tương đối đồng bộ; thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi khá cao.

5

Đường phố loại 5

Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật chủ yếu; tương đối thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi.

Bảng phân loại loại đường

 

TT

Phân loại

Mô tả

1

Vị trí 1

Tất cả các thửa đất ở mặt tiền đường phố trong đô thị, khoảng cách xác định cho vị trí 1 tính từ mặt tiếp giáp với đường phố kéo dài về sau đến 25 mét.

2

Vị trí 2

- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 1 thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường < 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 2 tính tại đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo dài thêm 25 mét;
- Các thửa đất mặt tiền thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường >= 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 2 tính tại đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 đến dưới 100 mét.

3

Vị trí 3

- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 2 thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường < 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 3 tính tại đường phân giữa vị trí 2 và vị trí 3 kéo dài thêm 25 mét;
- Các thửa đất mặt tiền thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường >= 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 3 tính tại đường phân giữa vị trí 2 và vị trí 3 đến hết đường kiệt;
- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 2 thuộc các đường kiệt của đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường >= 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 3 tính từ đường phân vị trí 2 kéo dài tiếp theo đến dưới 100 mét.

4

Vị trí 4

- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 3 thuộc các đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường <2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 4 tính từ đường phân vị trí 3 cho đến hết đường kiệt;
- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 3 thuộc các đường kiệt của đường kiệt của đường phố, có mặt cắt đường >= 2,5m, khoảng cách xác định cho vị trí 4 tính từ đường phân vị trí 3 kéo dài đến hết đường kiệt;
- Các thửa đất còn lại có điều kiện về giao thông và sinh hoạt kém hơn vị trí 3.

Bảng phân loại vị trí đất

            Hiện tại dữ liệu đã được tích hợp tại Cổng thông tin tỉnh Thừa Thiên Huế http://gis21.thuathienhue.gov.vn hoặc truy cập theo đường dẫn http://giadat.thuathienhue.gov.vn


Ứng dụng tra cứu giá đất

NHĐ