Vừa qua, Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế đã hoàn thành bộ cơ sở dữ liệu về đề tài Ứng dụng Công nghệ GIS trong quản lý và bảo tồn di tích Lăng Thiệu Trị. Đề tài này nằm trong khuôn khổ Ứng dụng công nghệ GIS trong quản lý Quần thể Di tích Cố đô Huế.
Căn cứ đề nghị của Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế tại công văn số 1011/BTDT-NC ngày 30/8/2017 về việc tích hợp cơ sở dữ liệu GIS Di tích Lăng Thiệu Trị lên Hệ thống Thông tin địa lý tỉnh Thừa Thiên Huế, Trung tâm Thông tin dữ liệu điện tử đã tiến hành kiểm tra nội dung, cấu trúc, tiêu chuẩn kỹ thuật của dữ liệu và kết quả kiểm tra như sau:
- Dữ liệu GIS Di tích Lăng Thiệu Trị được xây dựng phù hợp với các tiêu chuẩn của hệ thống GISHue (định dạng lưu trữ, hệ tọa dộ VN-2000, font chữ,…)
- Dữ liệu GIS Di tích Lăng Thiệu Trị có khả năng tích hợp với hệ thống cơ sở dữ liệu dùng chung GISHue.
Bản đồ GIS Di tích Lăng Thiệu Trị
Thực hiện theo Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về Ban hành Quy định về hành chính - kỹ thuật cho hệ thống thông tin địa lý tỉnh Thừa Thiên Huế, Trung tâm đã thực hiện tích hợp dữ liệu GIS Di tích Lăng Thiệu Trị vào hệ thống CSDL dùng chung GISHue.
Công dân, du khách, nhà nghiên cứu,… có thể truy cập trực tiếp vào địa chỉ https://gis21.thuathienhue.gov.vn/geditor.aspx?mapid=12637 để nghiên cứu, khai thác.
Danh mục dữ liệu GIS Di tích Lăng Thiệu Trị đã được tích hợp:
TT
|
Tên lớp
|
Kiểu
dữ liệu
|
Số lượng đối tượng
|
Ghi chú
|
I
|
Dữ liệu GIS
|
1
|
Điểm độ cao
|
Điểm
|
492
|
|
2
|
Điểm mốc
|
Điểm
|
5
|
|
3
|
Khu chức năng
|
Điểm
|
4
|
|
4
|
Cầu
|
Đường
|
3
|
|
5
|
Đường bình độ
|
Đường
|
546
|
|
6
|
Ranh giới khoanh vùng di tích
|
Đường
|
2
|
|
7
|
Công trình di tích
|
Vùng
|
36
|
|
8
|
Đường giao thông
|
Vùng
|
6
|
|
9
|
Hiện trạng sử dụng đất
|
Vùng
|
289
|
|
10
|
Khoanh vùng di tích
|
Vùng
|
2
|
|
11
|
Khung
|
Vùng
|
1
|
|
12
|
Lăng
|
Vùng
|
10
|
|
13
|
Rừng
|
Vùng
|
1
|
|
14
|
Sông hồ
|
Vùng
|
37
|
|
15
|
Thửa đất
|
Vùng
|
697
|
|
II
|
Bảng thuộc tính
|
1
|
Bảng biển
|
|
1
|
|
2
|
Bến bãi
|
|
2
|
|
3
|
Cây xanh
|
|
34
|
|
4
|
Công trình di tích
|
|
45
|
|
5
|
Phương tiện vận chuyển
|
|
7
|
|
NHĐịnh